Chủ đề hôm nay lamdepwiki muốn gửi tới các bạn, đặc biệt là những cặp vợ chồng sắp sửa chào đón một thiên thần nhỏ của mình. Cách đặt tên cho con trai sinh năm 2020 với những cái tên hay và ý nghĩa nhất được chia sẻ bởi chuyên gia “Phong Thủy Tuổi” với không tin dưới đây sẽ giúp bạn có thêm thật nhiều ý tưởng mới về sự lựa chọn khi đặt tên cho bé nhà mình.
Nếu bé nhà mình sinh vào đầu hay giữa năm 2020 sẽ cầm tinh con chuột (Tuổi Canh Tý) mang trong mình bản mệnh (Bích Thượng Thổ). Trong phong thủy tuổi thì nếu bạn đặt tên cho con trai của mình sinh vào năm 2020 thì nên lựa chon những cái tên hợp với Mệnh Thổ sẽ tốt nhất cho bé về phong thủy.
Bé trai sinh năm 2020 mệnh gì tuổi con gì?
Hầu như những cặp vợ chồng sắp sinh con trong năm 2020 đều đặt tên cho con của mình theo lá số tử vi và dựa trên những nguyên tắc (Ngũ Hành tương sinh – tương khắc). Trong đó, đối với những bé trai sinh vào năm 2020 có cung mệnh như sau:
Bé trai sinh năm 2020 mệnh gì tuổi con gì
Sinh năm 2020 là tuổi con Chuột
Năm sinh dương lịch: Từ 25/01/2020 đến 11/02/2021
Năm sinh âm lịch: Canh Tý
Thiên can: Canh
Tương hợp: Ất
Tương hình: Giáp, Bính
Địa chi: Tý
Tam hợp: Thân – Tý – Thìn
Tứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu
Vì vậy, nếu bé trai sinh năm 2020 sẽ là Mệnh Thổ, cha mẹ nên chú ý đến các yếu tố liên quan đến vận mệnh của con mình để biết tử vi để đặt tên cho con theo Ngũ hành. Vì theo định luật Ngũ hành (Hỏa sinh Thổ) và (Thổ sinh Kim) bạn nên lựa chọn cái tên liên quan đến Thổ, Hỏa, Kim, nên tránh Thủy và Mộc vì (Mộc khắc Thổ) và (Thổ Khắc Thủy) nhằm luôn được hỗ trợ và giúp đỡ, mọi thứ luôn thuận tiện và hiệu quả.
Đặt tên cho con trai sinh năm 2020 theo phong thủy
Theo nhiều đánh giá cho biết nhiều người có quan niệm những điều lớn đi đôi với vấn đề phong thủy thường đi kèm với thành công. Việc đặt tên cho con hay và phải hợp phong thủy cũng là một trong những điều quan trọng đối với gia đình. Quy tắc đầu tiên và quan trọng nhất được đặt theo phong thủy là chọn tên cho bé trai sinh năm 2020 sẽ thuộc mệnh Thổ đây là tiền đề để bạn chọn danh sách tên có thể đặt cho bé nhà mình.
Cách đặt tên con hợp phong thủy
Trước khi bạn muốn đặt tên cho con của mình, những bậc cha mẹ nên căn cứ vào quy luật (tương sinh tương khắc) tương thích lẫn nhau trong Ngũ hành để tìm ra những chữ cái phù hợp với từng số phận, cung mệnh trong đó bao gồm:
- Trong mối quan hệ Tương Sinh thì: Hỏa sinh Thổ và Thổ sinh Kim
- Trong mối quan hệ Tương Khắc thì: Mộc khắc Thổ và Thổ khắc Thủy
Kể từ đó, việc đặt tên cho bé trai sinh năm 2020 mệnh Thổ sẽ phù hợp với bộ chữ thuộc mệnh Hỏa và Kim (Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim). Theo chuyên gia phong thủy của Phương Đông thì những người mang vận mệnh Thổ thường được xem là chỗ dựa vững chắc cho bạn bè và người thân nhờ vào sự mạnh mẽ, kiên cường và kiên nhẫn, luôn ổn định giữa nhiều khó khăn xoay quanh.
Do đó, những cái tên gắn liền với mệnh Thổ đều có liên quan đến hành Thổ bao gồm những cái tên hợp phong thủy đối với cung mệnh bao gồm: Sơn, Cát, Thạch, Điền, Ngọc, Bảo, Châu… Không chỉ tăng cường phong thủy cho bé và gia đình và đặt tên cho bé sinh năm 2020 phù hợp còn giúp cha mẹ thu hút may mắn và phước lành cho con cái của họ và gợi lên thành công và sự giàu có trong tương lai.
Đặt tên cho con trai theo mệnh Thổ năm 2020
Cho dù là đặt tên con trai hay con gái, bậc cha mẹ cần lựa chọn cho con cái nhà mình những cái tên ý nghĩa, có vần điệu hay và hợp với phong thủy. Khi đặt tên cho con trai có cung mệnh Thổ, sẽ có những cái tên hay để bố mẹ tham khảo dưới đây hãy lựa chọn cái tên vừa hay – mà còn ý nghĩa cho con của mình nhé!
Những tên đẹp dành cho bé trai Mệnh Thổ sinh năm 2020
* Tên “Anh” giải nghĩa là (Sự Nhanh Nhẹn) bao gồm những cái tên:
- Duy Anh
- Đức Anh
- Văn Anh
- Tâm Anh
- Nhất Anh
- Minh Anh
- Nhật Anh
- Tuấn Anh
- Hoằng Anh
- Kha Bảo
- Gia Bảo
- Anh Bảo
- Sơn Bảo
- Hiếu Bảo
- Hoài Bảo
- Minh Bảo
- Phúc Bảo
- Thiên Bảo
- Phước Bảo
- Sơn Giáp
- Huy Giáp
- Tiến Giáp
- Anh Giáp
- Minh Giáp
- Tùng Giáp
- Quân Giáp
- Nhiên Giáp
- Thiên Giáp
- Hoàng Giáp
- Quang Giáp
- Hải Nghị
- Đức Nghị
- Phú Nghị
- Lâm Nghị
- Tuấn Nghị
- Ngọc Nghị
- Quân Nghị
- Khang Nghị
- Quang Nghị
- Hà Nghiêm
- Duy Nghiêm
- Sơn Nghiêm
- Tiến Nghiêm
- Văn Nghiêm
- Phúc Nghiêm
- Hoàng Nghiêm
- Sơn Quân
- Túc Quân
- Đức Quân
- Duy Quân
- Thiên Quân
- Mạnh Quân
- Hồng Quân
- Nguyên Quân
- Trí Vĩnh
- Đức Vĩnh
- Phú Vĩnh
- Anh Vĩnh
- Huy Vĩnh
- Ngọc Vĩnh
- Mạnh Vĩnh
- Hoàng Vĩnh
- Khánh Vĩnh
- Hữu Bằng
- Tuấn Bằng
- Công Bằng
- Tuyên Bằng
- Khánh Bằng
- Thanh Bằng
- Quang Bằng
- Thiện Bằng
- Đại Cơ
- Duy Cơ
- Đức Cơ
- Gia Cơ
- Minh Cơ
- Phúc Cơ
- Hùng Cơ
- Tùng Cơ
- Hoàng Cơ
- Nghiệp Cơ
- An Đại
- Tiến Đại
- Lâm Đại
- Cao Đại
- Nhất Đại
- Bình Đại
- Quốc Đại
- Nhiên Đại
- Trung Đại
- Huỳnh Đại
- An Điền
- Gia Điền
- Phú Điền
- Lâm Điền
- Phúc Điền
- Quân Điền
- Khang Điền
- Khánh Điền
- Tuy Long
- Hải Long
- Phi Long
- Đại Long
- Sơn Long
- Huy Long
- Lâm Long
- Kiến Long
- Thiên Long
- Văn Trường
- Vạn Trường
- Gia Trường
- Bảo Trường
- Đức Trường
- Kiến Trường
- Xuân Trường
- Thiên Trường
* Tên “Bảo” giải nghĩa là (Báu Vật) bao gồm những cái tên:
* Tên “Giáp” giải nghĩa là (Thành Tích To Lớn) bao gồm những cái tên:
* Tên “Nghị” giải nghĩa là (Sự Cứng Cỏi) bao gồm những cái tên:
* Tên “Nghiêm” giải nghĩa là (Chàng Trai Tôn Nghiêm) bao gồm những cái tên:
* Tên “Quân” giải nghĩa là (Người Đàn Ông Mạnh Mẽ) bao gồm những cái tên:
* Tên “Vĩnh” giải nghĩa là (Sự Trường Tồn) bao gồm những cái tên:
* Tên “Bằng” giải nghĩa là (Sống Ngay Thẳng) bao gồm những cái tên:
* Tên “Cơ” giải nghĩa là (Nhân Tố Quan Trọng) bao gồm những cái tên:
* Tên “Đại” giải nghĩa là (Ý Chí Lớn) bao gồm những cái tên:
* Tên “Điền” giải nghĩa là (Sự Khỏe Mạnh) bao gồm những cái tên:
* Tên “Long” giải nghĩa là (Rồng Lớn Bay Cao) bao gồm những cái tên:
* Tên “Trường” giải nghĩa là (Lý Tưởng Lớn) bao gồm những cái tên: